Lịch gieo trồng hạt giống rau
DANH MỤC CÁC LOẠI HẠT GIỐNG KINH DOANH Ở PHÍA BẮC VN
I/ NHÓM HẠT GIỐNG CẢI CỦ.
STT | Tên hạt giống | Quy cách đóng gói | Thời gian sinh trưởng | Thời vụ gieo trồng thích hợp | |||||
1 | Hạt giống cải củ xe lửa ( thái lan) | Lon 250gr,500gr | 45 ngày | Tháng 5→ tháng 10 | |||||
2 | Hạt giống cải củ nậm ( thái lan) | Lon 250gr,500gr | 55 ngày | Tháng 8→ tháng 11 | |||||
3 | Hạt giống cải củ Đài Loan GS118 ( Nhập khẩu Biogreen ) | Gói 100gr | 50 ngày | ||||||
4 | Hạt giống cải củ Trang Nông TN45 | Gói 100gr | 40-45 ngày | ||||||
5 | Hạt giống cải củ hà nội ( ăn lá+ ăn củ, dạng củ dài) | Gói 100gr, 1kg | 35-45 ngày | Tháng 5→ tháng 11 | |||||
6 | Hạt giống Cải củ Hồng Kong | Gói 100g | 45-50 ngày | ||||||
II/ NHÓM HẠT CẢI XANH- CẢI THÌA- CẢI NGỒNG | |||||||||
7 | Hạt giống cải mơ hoàng mai | Gói 50gr, 100gr | 35-40 ngày | Tháng 3→ tháng 12 | |||||
8 | Hạt giống cải mơ đăm VN ( cây to , lùn) | Gói 50gr, 100gr | 35-40 ngày | Tháng 4→ tháng 12 | |||||
9 | Hạt giống cải thìa xanh ngọt VN GS 306 | Gói 50gr, 100gr | 35-40 ngày | Tháng 4→ tháng 11 | |||||
10 | Hạt giống cải thìa xanh ngọt hoàng nông A1 | Gói 50gr, 100gr | 35-40 ngày | Tháng 4→ tháng 12 | |||||
11 | Hạt giống cải thìa xanh ngọt xe lửa( thái lan) | Lon 100gr | 40-45 ngày | Tháng 8→ tháng 12 | |||||
12 | Hạt giống cải thìa xanh ngọt hưng nông A1-HN 16 | Gói 100gr | 35-40 ngày | Tháng 4→ tháng 12 | |||||
13 | Hạt giống cải thìa xanh ngọt Trang Nông | Gói 100gr Lon 100gr | 35-40 ngày | Tháng 4→ tháng 12 | |||||
14 | Hạt giống cải thìa xanh ngọt Chánh Nông | Gói 100gr | 35-40 ngày | Tháng 4→ tháng 12 | |||||
15 | Hạt giống cải thìa xanh ngọt Đại Địa | Gói 100gr | 35-40 ngày | Tháng 4→ tháng 12 | |||||
16 | Hạt giống cải thìa xanh ngọt nhật bản Green Boy ( Takiis) | Gói 100gr | 40-45ngày | Tháng 11→ tháng 2 | |||||
17 | Hạt giống cải bẹ xanh mỡ Hoàng Nông | Gói 50gr,100gr | 35-40 ngày | Tháng 8→ tháng 12 | |||||
18 | Hạt giống cải bẹ xanh mỡ Trang Nông | Gói 50gr,100gr | 35-40 ngày | Tháng 8→ tháng 12 | |||||
19 | Hạt giống cải bẹ xanh 3 cây( cải chít) | Gói 50gr | 40-45 ngày | Tháng 9→ tháng 1năm sau | |||||
20 | Hạt giống cải ngồng GS 818 ( Biogreen TQ) | Gói 250gr | 45-50 ngày | Tháng 8→ tháng 12 | |||||
III. NHÓM HẠT CẢI BẸ | |||||||||
22 | Hạt giống cải bẹ Hồng Kong Chohin | Lon 100gr | 65-70 ngày | Tháng 5→ tháng 12 | |||||
23 | Hạt giống cải bẹ con cá TQ | Lon 100gr | 65-70 ngày | Tháng 4→ tháng 10 | |||||
24 | Hạt giống cải bẹ tòa sại TN818 | Gói 100gr | 65-70 ngày | Tháng 4→ tháng 11 | |||||
25 | Hạt giống cải bẹ mào gà Hoàng Nông , Trang nông | Gói 50gr ,100gr | 60-65 ngày | Tháng 7→ tháng 11 | |||||
26 | Hạt giống cải bẹ vàng Hoàng Nông | Gói 50gr,100gr | 60-65 ngày | Tháng 7→ tháng 11 | |||||
27 | Hạt giống cải bẹ xanh lá to ( Xanh tầu) | Gói20, 50gr | 50-55 ngày | Tháng 6→ tháng 11 | |||||
IV/ NHÓM HẠT BẮP CẢIA . NHÓM BẮP CẢI SỚM | |||||||||
28 |
Hạt giống bắp cải KKCross ( hãng takiis nhật bản) |
Lon 100gr |
60-65 ngày | Tháng 7→ tháng 9 (Riêng miền trung+ Nam đầu T11) | |||||
29 | Hạt giống bắp cải Grand kk T689 ( takii nhật bản) | Lon 50gr | 68-70 ngày | Tháng 7→ tháng 10 | |||||
30 | Hạt giống bắp cải Green hecmet N0 =70, bắp cải thiên thanh N0 =77 | Lon 100gr Gói 10gr | 75-80 ngày | Tháng 7→ tháng 10 | |||||
31 | Hạt giống bắp cải A76 ( Tohoku nhật bản) | Lon 50gr | 68-70 ngày | Tháng 7→ tháng 10 | |||||
B. NHÓM BẮP CẢI CHÍNH VỤ VÀ MUỘN | |||||||||
32 | Hạt giống bắp cải newstar cross ( NS-X) | Lon 100gr | 85-90 ngày | Tháng 9→ tháng 12 | |||||
33 | Hạt giống bắp cải VL 540X F1 | Gói 10gr lon50gr | 80-85 ngày | Tháng 8→ tháng 10 | |||||
34 | Hạt giống bắp cải Green hecmet N0 =70 Hạt giống bắp cải thiên thanh N0 =77 | Gói 10gr Lon 100gr | 80-85 ngày | Vụ chính :T8→ T11 Vụ muộn: T12→đầu 15/2 | |||||
V. NHÓM HẠT SU HÀO | |||||||||
35 | Hạt giống su hào F1 B40( phù sa đóng) Hạt giống su hào K717 ( hàn quốc) | Lon 10gr Gói 10gr | 38-40 ngày | Vụ sớm :T6→ tháng 9 Vụ muộn: T12→ tháng 2 | |||||
36 | Hạt giống su hào F1 TN 162 ( hàn quốc- TN) | Gói 5gr, 10gr | 38-40 ngày | Vụ sớm :T6→ tháng 9 Vụ muộn: T12→ tháng 2 | |||||
37 | Hạt giống su hào F1 Winer ( Takiss nhật bản) | Gói 20gr Lon 100gr | 40 -45 ngày | Vụ chính: T8 → tháng 12 | |||||
38 | Hạt giống su hào F1 GS 305 ( Nhật Bản) | Gói 10, lon 100gr | 40 -45 ngày | Vụ chính: T8 → tháng 12 | |||||
39 | Hạt giống su hào K101F1 ( Đài loan) | Gói 50gr | 40 -45 ngày | Vụ chính: T8 → tháng 12 | |||||
40 | Hạt giống su hào 1 củ con cá F1 | Gói 500gr | 60 -65 ngày | Vụ chính: T8 → tháng 12 | |||||
41 | Hạt giống su hào Perking Strain- Tokita | lon 100gr | 60 -65 ngày | Vụ chính: T8 → tháng 12 | |||||
42 | Hạt giống su hào 5 củ ( TQ) | Gói 500gr | 55-60 ngày | Vụ chính: T7 → tháng 10 | |||||
VI. NHÓM HẠT SU LƠA.NHÓM SU LƠ SỚM | |||||||||
43 | Hạt giống su lơ trắng Corona- sakata ( Nhật bản) | Gói 10gr | 50-60 ngày | Tháng 7→ tháng 9 | |||||
44 | Hạt giống su lơ trắng Whitemable – sakata ( Nhật bản) | Gói 10gr | 55-60 ngày | Đầu T8→ tháng 9 | |||||
45 | Hạt giống su lơ trắng Đài loan Biogreen | Gói 10gr | 50-55 ngày | Tháng 7→ tháng 9 | |||||
46 | Hạt giống su lơ trắng con rồng TQ | Gói 15gr | 60-70 ngày | Tháng 8→ tháng 10 | |||||
47 | Hạt giống su lơ xanh Topgreen ( Chitai thái lan) | Gói 10gr | 45-50 ngày | Vụ hè thu:T→ tháng 9 Vụ xuân : Cuối T1→ T3 | |||||
B. NHÓM SU LƠ CHÍNH VỤ VÀ MUỘN | |||||||||
48 | Hạt giống su lơ trắng Snowcrow ( Takiis nhật bản) | Gói 10gr | 70-75 ngày | Tháng 9→ tháng 11 | |||||
49 | Hạt giống su lơ trắng Vl 1502, VL 1510( Nhật bản) | Gói 10gr | 80-85 ngày | Tháng 9→ đầu tháng 12 | |||||
50 | Hạt giống su lơ trắng VL 1509( Mỹ) | Gói 10gr | 80-85 ngày | Tháng 9→ tháng 11 | |||||
51 | Hạt giống su lơ trắng Vl 1506- Incline ( Nhật bản) | Gói 10gr | 90-95 ngày | Tháng 9→ tháng 12 | |||||
52 | Hạt giống su lơ xanh Vl 1555 ( Nhật bản) | Gói 10gr | 70-75 ngày | Vụ thu đông:T 9→ T 11 Vụ xuân: T 1→ tháng 2 | |||||
53 | Hạt giống su lơ xanh Marathon Avenger ( Nhật bản) | Gói 10gr | 80-85 ngày | Tháng 9→ tháng 12 | |||||
54 | Hạt giống su lơ xanh VL 1818 ( Takiis nhật bản) | Gói 10gr | 70-75 ngày | Tháng 9→ tháng 11 | |||||
55 | Hạt giống su lơ con rồng các loại 80-90-100 | Gói 10gr | 80-100 ngày | Tháng 9→ tháng 12 | |||||
VII NHÓM HẠT CÀ CHUAA.NHÓM HẠT CÀ CHUA SỚM | |||||||||
56 | Hạt giống cà chua OP Hồng Lan ( Ba lan lùn) | Gói 5gr, 10gr | 85-90 ngày | Tháng 7→ tháng 9 | |||||
57 | Hạt giống cà chua mỹ VL 2004F1 | Gói 5gr | 90-95 ngày | Tháng 7→ tháng 10 | |||||
58 | Hạt giống cà chua mỹ Vl 3006F1 | Gói 5gr | 90-95 ngày | Tháng 7→ tháng 10 | |||||
59 | Hạt giống cà chua mũ VL 2910F1 | Gói 5gr | 125-130 ngày | Tháng 8→ tháng 10 | |||||
B.NHÓM HẠT CÀ CHUA CHÍNH VỤ | |||||||||
60 | Hạt giống cà chua mỹ VL 642F1 | Gói 5gr | 115-120 ngày | Tháng 8→ tháng 12 | |||||
61 | Hạt giống cà chua mỹ VL 3500F1 | Gói 5gr | 115-120 ngày | Tháng 8→ tháng12 | |||||
62 | Hạt giống cà chua mỹ VL 3963F1 | Gói 5gr | 125-130 ngày | Tháng 8→ tháng12 | |||||
63 | Hạt giống cà chua mỹ VL 2910F1 | Gói 5gr | 125-130 ngày | Tháng 8→ tháng 10 Tháng 1→ tháng 2 | |||||
64 | Hạt giống cà chua mỹ VL 2004F1 | Gói 5gr | 85-90 ngày | Vụ muộn: T 1→ tháng 2 | |||||
65 | Hạt giống cà chua nhật VL 108F1 | Gói 5gr | 115-120 ngày | Tháng 9→ tháng 11 | |||||
66 | Hạt giống cà chua nhật VL 1910F1 | Gói 5gr | 125-130 ngày | Tháng 9→ tháng 12 | |||||
67 | Hạt giống cà chua mỹ F1GS 1900-GS 3696 | Gói 5gr | 125-130 ngày | Tháng 8→ tháng11 | |||||
VIII. NHÓM HẠT XÀ LÁCH | |||||||||
68 | Hạt giống xà lách hải phòng | Gói 50gr | 30-35 ngày | Tháng 7→ tháng11 | |||||
69 | Hạt giống xà lách đăm | Gói 50gr | 30-35 ngày | Tháng 8→ tháng1 năm sau | |||||
70 | Hạt giống xà lách xoăn đại địa | Gói 5gr, 10gr | 35-40 ngày | Tháng 3→ tháng10 | |||||
71 | Hạt giống xà lách búp xoăn TN | Gói 20gr | 35-40 ngày | Tháng 3→ tháng10 | |||||
72 | Hạt giống Diếp tỉa VN | Gói 20gr,50gr | 35-40 ngày | Tháng 7→ tháng10 | |||||
IX NHÓM HẠT HÀNH TÂY, CÀ RỐT, TỎI TÂYA.HẠT HÀNH TÂY | |||||||||
73 | Hạt giống hành tây chịu nhiệt mỹ Seminis | Lon 100gr | 110-120 ngày | Tháng 8→ tháng 9 (Tháng 7→ T8 âm) | |||||
74 | Hạt giống hành tây VL 201 F1( Takiis nhật bản) | Lon 100gr | 120-130 ngày | Tháng 9→ tháng10 (Tháng 8→ T9 âm) | |||||
B.HẠT CÀ RỐT | |||||||||
75 | Hạt giống cà rốt newkuroda (Tokita nhật bản) | Lon 80gr | 90-100 ngày | Tháng 8→ tháng11 (Tháng 7→ T10 âm) | |||||
76 | Hạt giống cà rốt Super VL 444 F1 ( Takiis nhật bản) | Lon 50gr, 100gr | 105-120 ngày | Tháng 9→ tháng1 năm sau | |||||
77 | Hạt giống cà rốt Ti 103 F1 F1 ( Takiis nhật bản) | Lon 100gr | 110-120 ngày | Tháng 8→ tháng11 (Tháng 7→ T10 âm) | |||||
78 | Hạt giống cà rốt Super VL 108 F1 ( Takiis nhật bản) | Lon 50gr,100gr | 105-120 ngày | Tháng 9→ tháng11 (Tháng7→ T10 âm) | |||||
79 | Hạt giống cà rốt pháp nante Improved | Lon 100gr | 110-120 ngày | Tháng 9→ tháng11 | |||||
C.HẠT TỎI TÂY | |||||||||
80 | Hạt giống tỏi tây pháp Larger long summer | Lon 100gr | 115-120 ngày | Tháng 2→ tháng4 Tháng 7→ T9 | |||||
81 | Hạt giống tỏi tây pháp Tenor F1 | Lon 100gr | 115-120 ngày | Tháng 2→ tháng4 Tháng 9→ T11 | |||||
X. NHÓM HỌ BẦU BÍ, DƯA CÁC LOẠIA. NHÓM HẠT DƯA CHUỘT | |||||||||
82 | Hạt giống dưa chuột chitai CT 179F1, CT 765F1 CT 013F1, CT 020F1,CT 578F1, CT 999F1 CT937F1,CT 980F1 | Gói 10gr | 35 -40 ngày tùy loại | Tháng 2→ tháng6 Tháng 8→ T10 | |||||
83 | Hạt giống dưa chuột Seminis: CN 029 F1, CN331F1 | Gói 10gr | 35 -40 ngày | Tháng 2→ tháng4 Tháng 8→ T10 | |||||
84 | Hạt giống dưa chuột Vl 103 – Takiis nhật bản ( giống chịu nóng) | Gói 10gr | 35 -38 ngày | Tháng 5→ tháng7
| |||||
85 | Hạt giống dưa chuột Vl 118F1( giống chịu nóng) | Gói 10gr | 35 -40 ngày | Tháng 5→ tháng8
| |||||
86 | Hạt giống dưa chuột Vl 102F1 – VL 106F1 | Gói 10gr | 35 -40 ngày | Tháng 2→ tháng4 Tháng 7→ T10 | |||||
87 | Hạt giống dưa chuột OP cácloại Trang Nông, Đại Địa, Chánh Nông | Gói 100gr | 40 -42 ngày |
Tháng 2→ tháng5
| |||||
B.NHÓM HẠT DƯA HẤU | |||||||||
88 | Hạt giống dưa hấu hắc mỹ nhân ( Hưng Nông) 752,1789,1999 | Gói 20gr | 60-62 ngày | Tháng 1→ tháng4 Tháng 7→ T8 | |||||
89 | Hạt giống dưa hấu hắc mỹ nhân Taison: 052,064,066,068 F1( Thái lan) | Gói 20gr | 60-62 ngày | Tháng 1→ tháng4 Tháng 6→ T8 | |||||
90 | Hạt giống dưa hấu hắc mỹ nhân Trang Nông: TN 308F1, TN 818F1, TN 894F1, TN 755F1, | Gói 20gr | 58-62 ngày | Tháng 1→ tháng4 Tháng 6→ T8 | |||||
91 | Hạt giống dưa hấu các loại khác HN185F1,HN187F1, Đại địa 1176F1 | Gói 10gr | 58-60 ngày | Tháng 2→ tháng4 Tháng 6→ T8 | |||||
C.NHÓM HẠT DƯA LÊ, DƯA BỞ , BƯA HỒNG | |||||||||
92 | Hạt giống dưa thanh lê đường F1 GS558 | Gói 10gr | 60-62 ngày | Tháng 2→ tháng5 Tháng 7→ T8 | |||||
93 | Hạt giống dưa thanh lê đài loan M301F1 | Gói 10gr | 60-62 ngày | Tháng 2→ tháng5 Tháng 7→ T8 | |||||
94 | Hạt giống dưa bở quả tròn vỏ vàng có sọc xanh GS 589 | Gói 20gr | 60-65 ngày | Tháng 2→ tháng5
| |||||
95 | Hạt giống dưa hồng quả dài vỏ vàng | Gói 20gr | 60-65ngày | Tháng 2→ tháng5
| |||||
D.NHÓM HẠT GIỐNG BẦU BÍ CÁC LOẠI | |||||||||
96 | Hạt giống bí sặt cao sản GS559 | Gói 10gr, 20gr | 95-100 ngày | Gần như quanh năm trừ thời vụ rét lạnh | |||||
97 | Hạt giống bí ngô siêu ngọn VN | Gói 50gr, 100gr,500gr | Thu hoạch ngọn 50-55 ngày |
Gần như quanh năm trừ thời vụ rét lạnh | |||||
98 | Hạt giống bí đỏ mật GS586F1 | Gói 10gr | 90-95 ngày | Vụ xuân:T1→ tháng 3 Vụ thu: T 7→ T10 | |||||
99 | Hạt giống bí đỏ quả tròn F1 VL 388- bí đỏ siêu quả dạng củ lạc CN 304F1 | Gói 10gr | 85-90 ngày | Vụ xuân: T1→ tháng 3 Vụ thu: T 7→ T10 | |||||
100 | Hạt giống bầu sao F1 các loại , bí hồ lô F1 | Gói 10gr | 58-60 ngày | Vụ xuân hè: T2→ tháng 4 Vụ hè thu: T 7→ T10 | |||||
101 | Hạt giống bí ngồi hàn quốc TN 220F1 | Gói 10gr | 40-45 ngày | Vụ xuân: T1→ tháng 2 Vụ thu đông: T 9→ T11 | |||||
E.NHÓM HẠT MƯỚP | |||||||||
102 | Hạt giống mướp đắng én vàng Jupiter 25F1 | Gói 20gr | 50-55 ngày | Vụ xuân: T1→ tháng 3 Vụ hè thu: T 7→ T10 | |||||
103 | Hạt giống mướp đắng Mekong 059F1 | Gói 10gr | 50-55 ngày | Vụ xuân: T1→ tháng 3 Vụ hè thu: T 7→ T10( vụ chính) | |||||
104 | Hạt giống mướp đắng TN119-TN120 | Gói 10gr | 45-50 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng 3 Vụ hè thu: T 6→ T10 | |||||
105 | Hạt giống mướp đắng OP các loại | Gói 50gr | 45-50 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng 4 Vụ thu đông: T 8→ T10 | |||||
106 | Hạt giống mướp hương TN232 F1, TN260F1.Mướp hương F1 CN các loại | Gói 10gr | 38-40 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng5 Vụ hè thu: T 7→ T9 | |||||
XI. NHÓM HỌ ĐẬU ĐỖ CÁC LOẠI | |||||||||
107 | Hạt giống đậu cô veleo GS012,GS015,GS014, GS022,đậu trạch lai VN, đậu cô ve leo sư tử | Gói100gr,200grGói 1kg | 50-55 ngày | Vụ xuân: T1→ tháng4 Vụ hè thu: T 7→ T10 | |||||
108 | Hạt giống đậu cô ve quả xanh hạt nâu, hạt đen | Gói 100gr,1kg | 48-50 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng4 Vụ hè thu: T 7→ T10 | |||||
109 | Hạt giống đậu đũa các loại: YL102, YL107,YL128, đậu đũa VN | Gói 100gr | 50-55 ngày | Vụ thu đông: T 10→ T12 | |||||
110 | Hạt giống đậu cô bơ quả vàng pháp Solein, đậu cô ve quả vàng VN | Gói 50gr,100gr,1kg | 48-50 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng 4 Vụ hè thu: T 7→ T10 | |||||
111 | Hạt giống đậu tương DT 84,DT90 | Gói 100gr,1kg | 85-90 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng 3 Vụ hè: T 6→ T7 Vụ đông:T8-T9 | |||||
112 | Hạt giống đậu xanh DT044,DT099, đậu xanh VN | Gói 1kg | 65-70 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng 3 Vụ hè: T 6→ T7 Vụ đông:T8-T9 | |||||
XII. NHÓM HẠT CẢI BAO, CẢI BÓ XÔIA.NHÓM HẠT CẢI BAO SỚM , CHỊU NHIỆT(CẢI BAO ƯA NÓNG → MÁT) | |||||||||
113 | Hạt giống cải bao hồng kong 301 Hạt giống cải bao nhật spactan | Gói 14gr lon 50gr | 45 ngày | Tháng 7→T9 | |||||
B.NHÓM CẢI BAO CHÍNH VỤ ( ƯA TỪ MÁT → HƠI LẠNH) | |||||||||
114 | Hạt giống cải bao hồng kong 303 Hạt giống cải bao GS 405 Hạt giống cải bao Newpactan | Gói 14gr Gói 10gr Gói 20gr | 55-60 ngày | Tháng 8→T10 | |||||
C.NHÓM CẢI BAO MUỘN( ƯA LẠNH) | |||||||||
115 | Hạt giống cải bao nhật Vl 304
Hạt giống cải bao nhật Vl 114 CC062 | Gói 10gr Lon 100gr Gói 10gr | 70-80 ngày
70-75 ngày | Tháng 9→T11 | |||||
116 | Hạt giống cải bó xôi nhật Dush – Samba | Gói 454 gr,400gr | 60-65 ngày | Tháng 11→T2 năm sau | |||||
XIII. NHÓM HẠT HỌ CÀ , ỚT | |||||||||
117 | Hạt giống cà pháo vai xanh, cà pháo vai tím | Gói 10gr, 20gr | 95-90 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng 4 Vụ hè: T 7→ T9 | |||||
118 | Hạt giống cà tím quả tròn hoàng nông, cà tím qảu dài vinh nông | Gói 5gr, 10gr | 85-90 ngày | Vụ xuân: T1→ tháng 3 Vụ hè thu: T 6→ T9 | |||||
119 | Hạt giống ớt cay chỉ địa Redchily F1, Hot chilyF1, CN 020F1,TN185F1 | Gói 5gr | 80-85 ngày | Vụ đông xuân: T11→ T2 Vụ hè thu: T 6→ T9 | |||||
120 | Hạt giống ớt cay chỉ thiên Brand hot 303F1, 505F1 Hạt giống ớt chỉ thiên nhật VL508F1, ớt chỉ thiên mỹ CN 225F1, ớt chỉ thiên TN242,278F1 | Gói 5gr | 75-80 ngày | Vụ đông: T11→ tháng 2 Vụ hè thu: T 6→ T9 | |||||
XIV. NHÓM HẠT CÂY GIA VỊ | |||||||||
121 | Hạt giống hành hoa | Gói 100gr,500gr | 40-45 ngày | Tháng 10→T3 năm sau | |||||
122 | Hạt giống thìa là 4 mùa VN, 4mùa sư tử | Gói 100gr, 500gr | 35-40 ngày | Gần như quanh năm trừ thời vụ rét lạnh | |||||
123 | Hạt giống mùi tía VN, mùi tía bạc liêu, mùi cồn, mùi TN chịu nhiệt | Gói 500gr,1kg | 35-40 ngày | Vụ xuân: T2→ tháng 6 ( mùi chịu nhiệt) Vụ đông: T 8→ T12 | |||||
124 | Hạt giống cải cúc tẻ, cải cúc nếp | Gói 500gr | 35-40 ngày | Tháng 9→T3 năm sau | |||||
125 | Hạt giống cần tây VN
Cần tây TN
Cần tây Vikima( chịu nhiệt) | Gói 100gr Gói 500gr Lon 400gr | 45-50 ngày
50-55 ngày |
Tháng 9→T12
Gần như quanh năm trừ thời vụ rét lạnh | |||||
126 | Hạt giống rau đay đỏ VN | Gói 100gr,1kg | 40-45 ngày | Tháng 1→T5 | |||||
127 | Hạt giống mồng tơi lá xanhVN | Gói 100gr,500gr | 40-45 ngày | Vụ đông xuân: T11→ T3 Vụ hè thu: T 5→ T9 | |||||
128 | Hạt giống rau dền VN: Dền đỏ, đền tía ( dền khoang), dền xanh( lá tròn, lá nhọn) | Gói 100gr,1kg | 40-45 ngày | Gần như quanh năm Tháng 2→T10
| |||||
129 | Các loại hạt giống rau gia vị khác: Húng quế, ngò gai, kinh giới, tía tô | Gói 20gr,50gr,100gr | Tùy theo từng loại dao động từ :40-60 ngày | Thời vụ gieo trồng tùy theo từng loại trồng |